• Revision as of 10:17, ngày 15 tháng 12 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Phân biệt; khu biệt
    to differentiate something from another
    phân biệt cái này với cái khác
    (toán học) lấy vi phân
    Gây nên sự khác nhau trong quá trình phát triển
    Nêu lên nét khu biệt
    to differentiate prose from poetry
    nêu lên nét khu biệt của văn xuôi so với thơ

    Nội động từ

    Trở thành khác biệt, khác biệt
    Nhận ra sự khác nhau, khu biệt
    Trải qua sự khu biệt hoá

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    lấy vị phân
    differentiate with respect to x
    lấy vi phân theo x
    tìm đạo hàm

    Sinh học

    Nghĩa chuyên ngành

    phân hóa, biệt hóa
    differentiate into many cell types
    biệt hóa thành nhiều loại tế bào

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Distinguish, discriminate, contradistinguish, separate,contrast, oppose, set off or apart, tell apart: They must learnhow to differentiate one species from another.
    Modify,specialize, change, alter, transform, transmute, convert, adapt,adjust: All organisms possess the power to differentiatespecial organs to meet special needs.

    Oxford

    V.

    Tr. constitute a difference between or in.
    Tr. & (oftenfoll. by between) intr. find differences (between);discriminate.
    Tr. & intr. make or become different in theprocess of growth or development (species, word-forms, etc.).
    Tr. Math. transform (a function) into its derivative.
    Differentiation n. differentiator n. [med.L differentiaredifferentiat- (as DIFFERENCE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X