• Revision as of 03:34, ngày 5 tháng 6 năm 2008 by Thucnguyen (Thảo luận | đóng góp)
    /¸sækə´rɔmitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (hoá học) máy đo độ đường

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    máy đo lượng đường

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    máy đo độ đường

    Giải thích EN: An instrument that determines the sugar content of a solution from changes in the specific gravity of the gases produced during fermentation.

    Giải thích VN: Một thiết bị dùng để xác định lượng đường có trong một hợp chất từ những thay đổi trọng lượng của các khí trong quá trình lên men.

    Oxford

    N.

    Any instrument, esp. a hydrometer, for measuring the sugarcontent of a solution.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X