• Revision as of 03:56, ngày 11 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /sɪˈnɛəriˌoʊ , sɪˈnɑriˌoʊ/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều scenarios

    Kịch bản (phim, kịch)
    Viễn cảnh; viễn tưởng, chuỗi sự kiện tương lai (do tưởng tượng)
    a possible scenario for war
    viễn tượng có thể xảy ra chiến tranh

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    diễn tiến

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    phương pháp kịch bản

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    (master or ground or floor) plan, (grand) scheme, plot,schema, design, outline, layout, framework, structure; sequenceof events, routine: According to this scenario, the bank willprovide the financing and we shall organize the take-over. 2(plot) summary, pr‚cis, r‚sum‚, synopsis; (working or shooting)script, screenplay: The scenario for the film was a jointventure between the director and the author of the book on whichit was based.

    Oxford

    N.

    (pl. -os) 1 an outline of the plot of a play, film, opera,etc., with details of the scenes, situations, etc.
    Apostulated sequence of future events.
    Scenarist n. (in sense1). [It. (as SCENA)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X