• Revision as of 03:33, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´nju:səns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối làm phiền
    he is a nuisance
    thằng cha hay làm phiền, thằng cha hay quấy rầy
    to make oneself a nuisance to somebody
    quấy rầy ai, làm phiền ai
    commit no nuisance
    cấm đổ rác, cấm phóng uế (yết thị)
    what a nuisance!
    thật phiền!, thật rầy rà!, thật khó chịu!

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sự độc hại
    sự làm hại
    tác động xấu

    Y học

    mối gây hại

    Kỹ thuật chung

    sự cản trở

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Annoyance, inconvenience, trial, ordeal, burden,irritation, irritant, thorn in the flesh or side, difficulty,bother, US bur under the saddle, Colloq pain (in the neck orrear), headache, hassle, Slang US and Canadian pain in the butt,Taboo slang pain in the Brit arse, or US ass: Having to paintthe room again was a terrible nuisance.
    Bore, pest, nag,tease, tormentor or tormenter: James has made a nuisance ofhimself by telephoning every fifteen minutes.

    Oxford

    N.
    A person, thing, or circumstance causing trouble orannoyance.
    Anything harmful or offensive to the community ora member of it and for which a legal remedy exists.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X