• Revision as of 02:33, ngày 22 tháng 10 năm 2008 by 222.252.12.121 (Thảo luận)
    /'plenti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào, sự có nhiều
    to have plenty of money
    có nhiều tiền
    we are in plenty of time
    chúng ta còn có nhiều thì giờ
    to live in plenty
    sống sung túc
    here is cake in plenty
    có nhiều bánh ngọt, bánh ngọt dồi dào

    Phó từ

    ( + more) chỉ sự thừa mứa
    There's plenty more paper if you need it
    Còn vô khối giấy, nếu anh cần
    (thông tục) hoàn toàn, rất lắm
    It's plenty large enough
    Thế là to lắm rồi

    Đại từ

    Nhiều (số lượng, khối lượng)
    plenty of eggs
    nhiều trứng
    plenty of money
    nhiều tiền

    Cấu trúc từ

    horn of plenty
    sừng dê kết hoa quả (tượng trưng cho sự phong phú)
    days, years,..of plenty
    thời sung túc
    in plenty
    có số lượng lớn, nhiều
    food and drink in plenty
    đồ ăn và thức uống ê hề


    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Abundance, more than enough, great deal, mass(es),quantity or quantities, multitude(s), number(s), load(s), mess,scores, Colloq lot(s), mountain(s), heap(s), stack(s), pile(s),load(s), ton(s), ocean(s), oodles, US and Canadian slew(s):There is plenty of food, so it is just as well that plenty ofpeople are coming. There's plenty of time before your busarrives. 2 plentifulness, fertility, copiousness, abundance,plenteousness, wealth, profusion, lavishness, prodigality,plenitude, bountifulness: It was a land of plenty, a land ofmilk and honey.

    Oxford

    N., adj., & adv.

    N. (often foll. by of) a great or sufficientquantity or number (we have plenty; plenty of time).
    Adj.colloq. existing in an ample quantity.
    Adv. colloq. fully,entirely (it is plenty large enough). [ME plenteth, plente f.OF plentet f. L plenitas -tatis f. plenus full]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X