• Revision as of 19:28, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'ɑ:mə/

    Thông dụng

    Cách viết khác armor

    Danh từ

    Áo giáp
    (quân sự) vỏ sắt (xe bọc sắt...)
    Các loại xe bọc sắt
    a chink in sb's armour
    điều sai lầm trong lập luận của ai

    Ngoại động từ

    Bọc sắt (xe bọc sắt...)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    áo giáp

    Xây dựng

    giáp

    Điện

    vỏ sắt

    Kỹ thuật chung

    bọc thép
    armour plate
    tấm bọc thép
    armour-plated
    bọc thép chống đạn
    vỏ bọc thép
    vỏ thép

    Kinh tế

    vỏ
    Tham khảo
    • armour : Corporateinformation

    Oxford

    N. & v.
    (US armor)
    N.
    A defensive covering, usu. of metal,formerly worn to protect the body in fighting.
    A (in fullarmour-plate) a protective metal covering for an armed vehicle,ship, etc. b armoured fighting vehicles collectively.
    Aprotective covering or shell on certain animals and plants.
    Heraldic devices.
    V.tr. (usu. as armoured adj.) provide witha protective covering, and often with guns (armoured car;armoured train). [ME f. OF armure f. L armatura: see ARMATURE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X