• Revision as of 23:57, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cơn giận, cơn bực tức, cơn giận dỗi
    to take huff
    nổi cáu, lên cơn giận
    in a huff
    trong cơn giận, đang cáu, đang bực tức

    Ngoại động từ

    Gắt gỏng với, nói nặng với, nổi cáu với (ai)
    Làm nổi giận, làm phát cáu; làm mếch lòng (ai)
    Bắt nạt (ai); nạt nộ (ai)
    to huff someone into doing something
    bắt nạt ai phải làm gì
    to huff someone out of doing something
    bắt nạt ai không cho làm gì
    (đánh cờ) loại (một quân của đối phương)

    Nội động từ

    to huff and puff
    thở hổn hển
    Cáu tiết, điên tiết

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    In a huff. piqued, peeved, testy, irritated, angered,vexed, annoyed, in high dudgeon, provoked, exasperated,petulant, in a pet, Colloq (all) het up: She went off in a huffbecause I didn't praise her painting.
    V.
    Puff, blow, bluster: When I complained about the food,the manager simply huffed and puffed and walked away.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Intr. give out loud puffs of air, steam, etc.2 intr. bluster loudly or threateningly (huffing and puffing).3 intr. & tr. take or cause to take offence.
    Tr. Draughtsremove (an opponent's man that could have made a capture) fromthe board as a forfeit (orig. after blowing on the piece).
    N.a fit of petty annoyance.
    In a huff annoyed and offended.
    Huffish adj. [imit. of the sound of blowing]

    Tham khảo chung

    • huff : National Weather Service
    • huff : Chlorine Online
    • huff : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X