Giải thích VN: Một sự mở rộng dần dần của gờ đường ray khi đến gần trạm trạm bảo vệ tàu.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Talent, ability, aptitude, feel, knack, genius, skill,mind, gift, faculty, propensity, bent, proclivity, facility: Heshowed a flair for music at an early age.
Chic, panache,dash, ‚lan, ‚clat, style, stylishness, glamour, verve, sparkle,vitality, elegance, taste, Colloq savvy, pizazz or pizzazz,Old-fashioned oomph: She dresses with great flair.
Oxford
N.
An instinct for selecting or performing what is excellent,useful, etc.; a talent (has a flair for knowing what the publicwants; has a flair for languages).
Talent or ability, esp.artistic or stylistic. [F flairer to smell ult. f. L fragrare:see FRAGRANT]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn