• Revision as of 01:49, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bánh tạc (nhân hoa quả, nhân ngọt, nhân mứt) ( (thường) không có bột bọc ngoài)
    Gái điếm
    Phụ nữ (nhất là người bị coi là hư hỏng, đĩ thoả)

    Tính từ

    Cay, chát; chua
    this fruit tastes rather tart
    quả này hơi chát
    (nghĩa bóng) gây gắt, chua cay, cay độc, chanh chua (trong thái độ)
    a tart answer
    một câu trả lời chua chát
    a tart tone
    giọng nói chanh chua

    Ngoại động từ

    Ăn mặc, trang trí cho ai/cái gì một cách loè loẹt rẻ tiền
    Làm dáng, làm đỏm cho ai/cái gì một cách rẻ tiền, hời hợt
    tarting herself up for the disco
    trang điểm loè loẹt để đi nhảy disco

    Nội động từ

    Trang trí loè loẹt
    Trang điểm loè loẹt

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bánh gatô
    congress tart
    bánh gatô (hội nghị)
    bánh nhân hoa quả
    cay
    chua

    Nguồn khác

    • tart : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Sour, acidic, acidulous, acidulated, lemony, citrusy,vinegary, acetous, acescent; sharp, tangy, astringent, acerb,acerbic, acrid, bitter, pungent, piquant, harsh: Those grapesare a bit tart for my taste.
    Biting, bitter, caustic, acid,corrosive, mordant, astringent, acrimonious, trenchant, harsh,scathing, stinging, acerbic, incisive, cutting, keen,barbed,nasty, curmudgeonly, testy, crusty, abusive, virulent,sarcastic, sardonic, satiric(al), vicious, cynical: You canrely on Henry for a tart rebuff every time.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X