• Revision as of 15:46, ngày 17 tháng 12 năm 2007 by KyoRin (Thảo luận | đóng góp)
    /feit/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, số phận
    (thần thoại,thần học) thần mệnh
    the Fates
    ba vị thần mệnh (thần thoại Hy lạp La mã)
    Điều tất yếu, điều không thể tránh được
    Nghiệp chướng
    Sự chết, sự huỷ diệt
    a fate worse than death
    chết còn sướng hơn
    to tempt fate
    liều mạng

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    số mệnh

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    số phận
    advice of fate
    giấy báo số phận (chi phiếu)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Fortune, lot, luck, chance, life, destiny, Gods will,providence, doom, karma, kismet, toss or throw of the dice,Colloq US and Canadian the breaks, the way the cookie crumbles,the way the ball bounces: Fate has brought us together. Ourmeeting this way was just fate.
    Doom, destruction, downfall,undoing, ruin, disaster, collapse, death, nemesis, end, finish:The defenders of Masada met their fate bravely.
    End, outcome,future, destination, disposition: There was no trace of thefate of the explorers. What is to be the fate of this obsoleteequipment?

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A power regarded as predetermining eventsunalterably.
    A the future regarded as determined by such apower. b an individual's appointed lot. c the ultimatecondition or end of a person or thing (that sealed our fate).
    Death, destruction.
    (usu. Fate) a goddess of destiny, esp.one of three Greek or Scandinavian goddesses.
    V.tr.
    (usu.in passive) preordain (was fated to win).
    (as fated adj.)doomed to destruction.

    Tham khảo chung

    • fate : National Weather Service
    • fate : amsglossary
    • fate : Chlorine Online
    • fate : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X