• Thông dụng

    Tính từ (từ ở cấp .so sánh của .bad)

    ( + than something/doing something) xấu hơn, tồi hơn, tệ hơn
    the weather got worse during the day
    thời tiết trong ngày đã xấu đi
    the economic crisis is getting worse and worse
    cuộc khủng hoảng kinh tế ngày càng tồi tệ hơn
    Ác hơn
    Nguy hiểm hơn
    Nặng hơn, trầm trọng hơn, nguy kịch hơn (bệnh)
    the doctor says he is worse today
    bác sĩ nói bệnh anh ta hôm nay nặng hơn
    to have the worse ground
    ở địa vị xấu hơn, ở trong điều kiện xấu hơn

    Phó từ ( cấp .so sánh của .badly)

    Xấu hơn, kém hơn
    he has been taken worse
    bệnh tình anh ta trở nên xấu hơn (nặng hơn)
    Mạnh hơn, mãnh liệt hơn trước
    It raining worse than ever
    trời chưa bao giờ mưa to như thế này

    Danh từ

    Cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn
    I'm afraid there is worse to come
    Tôi e rằng sẽ còn có những cái xấu hơn sẽ xảy ra
    Tình trạng xấu hơn, chiều hướng xấu hơn
    a change for the worse
    sự thay đổi xấu đi
    to go from bad to worse
    ngày càng xấu hơn
    ( theỵworse) sự thua cuộc
    to have the worse
    bị thua
    to put to the worse
    thắng

    Cấu trúc từ

    be none the worse (for something)
    không bị (cái gì) làm tổn hại
    the children were none the worse for their adventure
    qua sự việc mạo hiểm của chúng, lũ trẻ may mắn không sao cả
    the worse for wear
    (thông tục) mòn, hỏng; mệt mỏi
    worse luck!
    (thông tục) bất hạnh, đáng tiếc (như) một lời bình luận về cái gì đã được nói đến
    none the worse
    không kém
    be worse off
    nghèo, khổ, yếu.. hơn trước
    can/could do worse than do something
    tỏ ra đúng, tỏ ra biết lẽ phải trong khi làm cái gì
    go from bad to worse
    ngày càng xấu hơn, trở nên còn tệ hại hơn (hoàn cảnh không vừa ý..)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X