• (đổi hướng từ Fates)
    /feit/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, số phận
    (thần thoại,thần học) thần mệnh
    the Fates
    ba vị thần mệnh (thần thoại Hy lạp La mã)
    Điều tất yếu, điều không thể tránh được
    Nghiệp chướng
    Sự chết, sự huỷ diệt
    a fate worse than death
    chết còn sướng hơn
    to tempt fate
    liều mạng

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    số mệnh

    Kinh tế

    số phận
    advice of fate
    giấy báo số phận (chi phiếu)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X