• Revision as of 10:49, ngày 7 tháng 1 năm 2008 by Na (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đầu đinh ghim; (nghĩa bóng) vật nhỏ và nhọn
    ( định ngữ) (quân sự) rất nhỏ đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối khi ném bom (khi bắn phá mục tiêu)

    Ngoại động từ

    Xác định, định vị (cái gì) chính xác; định nghĩa (cái gì) chính xác
    pinpoint the spot on a map
    tìm ra địa điểm đó trên bản đồ
    pinpoint the causes of the political unrest
    xác định rõ được các nguyên nhân của sự bất ổn định chính trị

    Hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đầu ghim

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    chỉ xạ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chấm
    chỉ rõ

    Oxford

    N. & v.

    N.
    The point of a pin.
    Something very small orsharp.
    (attrib.) a very small. b precise, accurate.
    V.tr.locate with precision (pinpointed the target).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X