• Revision as of 20:23, ngày 13 tháng 1 năm 2008 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈpɛrəl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nguy hiểm, hiểm hoạ, cơn nguy
    at the peril of one's life
    nguy đến tính mệnh
    Hoàn cảnh nguy hiểm; người nguy hiểm
    face the perils of the ocean
    đứng trước những nguy hiểm của đại dương (bão, đắm tàu..)
    keep off at your peril
    tránh xa ra nếu không thì nguy hiểm
    at one's peril
    liều, liều mạng

    Ngoại động từ

    Đẩy vào chỗ nguy hiểm, làm nguy hiểm

    Tính từ

    Đầy hiểm hoạ, nguy hiểm

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cơn nguy
    đầy hiểm họa
    hiểm họa
    peril of fire
    hiểm họa do hỏa hoạn gây ra
    hoàn cảnh nguy hiểm
    rủi ro
    sự cố nguy hiểm
    tai họa

    Nguồn khác

    • peril : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Danger, threat, risk, jeopardy, exposure, vulnerability,susceptibility, uncertainty, insecurity: You enter there atyour peril. It was a time of peril for us all. The childs lifewas in peril.

    Oxford

    N. & v.

    N. serious and immediate danger.
    V.tr. (perilled,perilling; US periled, periling) threaten; endanger.
    At one'speril at one's own risk. in peril of with great risk to (inperil of your life). peril point US Econ. a critical thresholdor limit. [ME f. OF f. L peric(u)lum]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X