• Revision as of 03:35, ngày 2 tháng 6 năm 2008 by Paono11 (Thảo luận | đóng góp)
    /,æpri'hen∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sợ, sự e sợ
    apprehension of death
    sự sợ chết
    to entertain (have) some apprehensions for (of) something
    sợ cái gì
    to be under apprehension that...
    e sợ rằng...
    Sự hiểu, sự lĩnh hội, sự tiếp thu, sự nắm được (ý nghĩa...)
    to be quick of apprehension
    tiếp thu nhanh
    to be dull of apprehension
    tiếp thu chậm
    Sự bắt, sự nắm lấy, sự tóm lấy

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sự lo sợ

    Oxford

    N.

    Uneasiness; dread.
    Understanding, grasp.
    Arrest,capture (apprehension of the suspect).
    An idea; a conception.[F appr‚hension or LL apprehensio (as APPREHEND, -ION)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X