• Revision as of 02:57, ngày 4 tháng 6 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /´ɔbfʌs¸keit/

    Thông dụng

    Động từ

    Làm khó hiểu (đầu óc), làm ngu muội
    Làm hoang mang, làm bối rối
    the writer often obfuscates the real issues with petty details
    người viết hay làm bối rối những vấn đề có thật chi tiết lặt vặt

    Hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    làm tối, lu mờ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm tối
    lu mờ

    Nguồn khác

    Oxford

    V.tr.

    Obscure or confuse (a mind, topic, etc.).
    Stupefy,bewilder.
    Obfuscation n. obfuscatory adj. [LL obfuscare (asOB-, fuscus dark)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X