• Revision as of 17:12, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /krʌnt∫/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhai gặm; sự nghiền
    Tiếng nghiến, tiếng răng rắc, tiếng lạo xạo

    Ngoại động từ ( (cũng) .scrunch)

    Nhai, gặm
    to crunch a bone
    gặm xương
    Nghiến kêu răng rắc, làm kêu lạo xạo
    feet crunch the gravel
    chân giẫm lên sỏi kêu lạo xạo

    Nội động từ ( (cũng) .scrunch)

    Kêu răng rắc, kêu lạo xạo
    gravel crunched under the wheels of the car
    sỏi kêu lạo xạo dưới bánh xe
    ( + up, over, through) giẫm chân lên lạo xạo, bước đi lạo xạo (trên sỏi...)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    tốc hoạt
    Tham khảo
    Tham khảo

    Xây dựng

    kêu kót két

    Kỹ thuật chung

    nghiền

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Chew, bite, crush, grind, munch: He crunched the nutsbetween his teeth.
    N.
    Moment of truth, decision time, crisis, critical moment,showdown, crux, juncture: You can count on me when it comes tothe crunch.

    Oxford

    V. & n.
    V.
    Tr. a crush noisily with the teeth. b grind(gravel, dry snow, etc.) under foot, wheels, etc.
    Intr.(often foll. by up, through) make a crunching sound in walking,moving, etc.
    N.
    Crunching; a crunching sound.
    Colloq. adecisive event or moment. [earlier cra(u)nch, assim. to munch]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X