• Revision as of 18:10, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /dɪˈdʌkt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Trừ đi, khấu trừ
    to deduct ten per cent from the wages
    khấu trừ mười phần trăm lương

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    trừ đi
    Tham khảo
    Tham khảo

    Kinh tế

    bớt
    giảm trừ
    trừ
    Tham khảo
    • deduct : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Subtract, take away or out or off, take from, remove,withdraw, Colloq knock off: Deduct six from ten and you're leftwith four.

    Oxford

    V.tr.
    (often foll. by from) subtract, take away, withhold (anamount, portion, etc.). [L (as DEDUCE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X