• Revision as of 18:32, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ə'mend/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải thiện
    to amend one's way of living
    sửa đổi lối sống
    Bồi bổ, cải tạo (đất)
    to amend land
    bồi bổ đất
    Sửa đổi, thay đổi (văn kiện (pháp lý)); bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm trong một văn kiện...)
    to amend a law
    bổ sung một đạo luật

    Nội động từ

    Trở nên tốt hơn, cải tà quy chánh
    (từ cổ,nghĩa cổ) bình phục, hồi phục sức khoẻ

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    chấm dứt dị thường
    hoàn thiện

    Kinh tế

    bổ sung
    sửa đổi
    thay đổi
    tu chính

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Reform, change for the better, improve, better,ameliorate: The prisoner believes he could amend his ways ifgiven the chance.
    Correct, emend, emendate, rectify, set torights, repair, fix, revise: Take whatever time you need toamend the text.

    Oxford

    V.tr.
    Make minor improvements in (a text or a writtenproposal).
    Correct an error or errors in (a document).
    Make better; improve. °Often confused with emend, a moretechnical word used in the context of textual correction.
    Amendable adj. amender n. [ME f. OF amender ult. f. Lemendare EMEND]

    Tham khảo chung

    • amend : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X