• Revision as of 03:00, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /kən'sist/

    Thông dụng

    Nội động từ

    ( + of) gồm có
    water consists of hydrogen and oxygen
    nước gồm có hydrô và ôxy
    ( + in) cốt ở, cốt tại, ở chỗ
    happiness consists trying one's best to fulfill one's duty
    hạnh phúc là ở chỗ cố gắng hết sức mình hoàn thành nhiệm vụ
    ( + with) phù hợp
    to consist with something
    phù hợp với việc gì

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    đoàn tàu
    thành phần

    Oxford

    V.intr.
    (foll. by of) be composed; have specified ingredientsor elements.
    (foll. by in, of) have its essential features asspecified (its beauty consists in the use of colour).
    (usu.foll. by with) harmonize; be consistent. [L consistere exist(as com-, sistere stop)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X