• Revision as of 02:35, ngày 21 tháng 10 năm 2008 by 58.187.28.53 (Thảo luận)
    /bi'lɔɳ/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu
    the power belongs to the people
    chính quyền thuộc về tay nhân dân
    Thuộc vào (chỗ nào), ở (chỗ nào)
    where do these things belong?
    những thứ này để vào chỗ nào?
    where it belongs
    đúng chỗ
    to belong in
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở chỗ nào
    to belong here
    là người; ở đây; ở đúng ngay dưới đầu đề này
    Thuộc về bổn phận của, là việc của; có liên quan tới
    it belongs to you to investigate the matter
    bổn phận của anh là phải điều tra vấn đề
    Thuộc vào loại
    whales belong among the mammals
    cá voi thuộc loài có vú
    Là hội viên của

    Cấu trúc từ

    to belong together
    ăn ý nhau, hợp tính hợp tình với nhau
    to belong with
    có quan hệ với, liên quan với

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    thuộc về

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Be a member (of), be affiliated or associated or connected(with), be attached or bound (to), be a part (of): Does hebelong to the Green party? He didn't want to belong while hiswife was a member. 2 have a (proper) place (in), be proper (to):Do you ever get the feeling that you don't belong here?
    Belong to. be owned by, be the property or possession of: Thatcoat belongs to me.

    Oxford

    V.intr.
    (foll. by to) a be the property of. b be rightlyassigned to as a duty, right, part, member, characteristic, etc.c be a member of (a club, family, group, etc.).
    Have theright personal or social qualities to be a member of aparticular group (he's nice but just doesn't belong); (foll. byin, under). a be rightly placed or classified. b fit aparticular environment.
    Belongingness n. [ME f. intensiveBE- + longen belong f. OE langian (gelang at hand)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X