• Revision as of 03:15, ngày 26 tháng 12 năm 2008 by Xinhoilaxinh (Thảo luận | đóng góp)
    /'keəful/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý
    be careful of your health
    hãy giữ gìn sức khoẻ của anh
    be careful not to drop her sun-glasses
    hãy cẩn thận đừng đánh rơi cặp kính râm của bà ấy
    Kỹ lưỡng, chu đáo
    a careful piece of work
    một công việc làm kỹ lưỡng
    a careful examination of the question
    sự xem xét kỹ lưỡng vấn đề

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    giữ gìn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Cautious, wary, circumspect, chary, prudent, watchful,aware, alert, vigilant: These days one cannot be too carefulabout walking in the city at night. 2 meticulous, painstaking,attentive, punctilious, (well-)organized, systematic, precise,fastidious, thorough, scrupulous, conscientious, particular,finicky, finical, fussy: The police conducted a careful searchfor weapons.

    Oxford

    Adj.

    Painstaking, thorough.
    Cautious.
    Done with careand attention.
    (usu. foll. by that + clause, or to + infin.)taking care; not neglecting.
    (foll. by for, of) concernedfor; taking care of.
    Carefully adv. carefulness n. [OEcarful (as CARE, -FUL)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X