• Revision as of 05:11, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Trại, chỗ cắm trại, hạ trại
    (quân sự) chỗ đóng quân, chỗ đóng trại
    Đời sống quân đội
    Phe phái
    to belong to different political camps
    thuộc các phái chính trị khác nhau
    the socialist camp
    phe xã hội chủ nghĩa
    in the same camp
    cùng một phe
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lều nhỏ (trong rừng)

    Động từ

    Đóng trại, cắm trại, hạ trại
    to go camping
    đi cắm trại

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    nơi đóng trại
    trại hè

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lều tạm trú
    thị trấn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Camping-ground, camp-ground, bivouac, encampment,camp-site; settlement; camping-site, Brit caravan site: Thename 'Chester' derives from Latin castrum, meaning 'camp', forthe city was originally the site of a Roman camp. Is there acamp where we can stay overnight? 2 faction, set, coterie,clique, group, party, body: On this issue, the politicians aredivided into two camps.
    V.
    Encamp, pitch camp, tent: Our family likes to gocamping in the mountains during the summer.
    Lodge, bivouac,settle: The platoon camped by the river.
    Camp out. Slangcrash: Mind if I camp out in your pad tonight?

    Tham khảo chung

    • camp : National Weather Service
    • camp : amsglossary
    • camp : Corporateinformation
    • camp : Foldoc
    • camp : bized

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X