• /kæmp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Trại, chỗ cắm trại, hạ trại
    (quân sự) chỗ đóng quân, chỗ đóng trại
    Đời sống quân đội
    Phe phái
    to belong to different political camps
    thuộc các phái chính trị khác nhau
    the socialist camp
    phe xã hội chủ nghĩa
    in the same camp
    cùng một phe
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lều nhỏ (trong rừng)

    Động từ

    Đóng trại, cắm trại, hạ trại
    to go camping
    đi cắm trại

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    nơi đóng trại
    trại hè

    Kỹ thuật chung

    lều tạm trú
    thị trấn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X