• Thông dụng

    Danh từ

    Khu vực xung quanh đài phát thanh

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    khu dịch vụ

    Điện

    vùng phát tuyến

    Giải thích VN: Vùng địa tuyến bao quanh một đài phát, có thể thâu nhận rõ rệt chương trình của đài phát.

    Kỹ thuật chung

    vùng phục vụ
    vùng dịch vụ
    common service area
    vùng dịch vụ công cộng
    common-service area (CSA)
    vùng dịch vụ chung
    CSA (commonservice area)
    vùng dịch vụ chung
    Extended service Area (ESA)
    vùng dịch vụ mở rộng
    local service area
    vùng dịch vụ cục bộ
    Metropolitan Service Area/Mobile Service Area (MSA)
    Vùng dịch vụ đô thị/Vùng dịch vụ di động
    primary service area
    vùng dịch vụ sơ cấp
    primary-service area
    vùng dịch vụ chính
    service area (ofbroadcasting transmitter)
    vùng dịch vụ của máy phát thanh
    television service area
    vùng dịch vụ truyền hình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X