• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===(viết tắt) của .is, .has, .us, .does=== =====(thông tục) (như) is===== ::it 's raining ::trời mưa ::what 's the [...)
    (Thông dụng)
    Dòng 20: Dòng 20:
    =====(thông tục) (như) has=====
    =====(thông tục) (như) has=====
    ::[[he]] '[[s]] [[done]] [[it]]
    ::[[he]] '[[s]] [[done]] [[it]]
    -
    ::anh ấy đã làm việc đó rồi
    +
    ::anh ấy đã làm việc đó rồi.
    =====(thông tục) (như) us=====
    =====(thông tục) (như) us=====
    Dòng 29: Dòng 29:
    ::[[what]] '[[s]] [[he]] [[say]] [[about]] [[it]]?
    ::[[what]] '[[s]] [[he]] [[say]] [[about]] [[it]]?
    ::ý kiến của anh ấy về việc đó như thế nào?
    ::ý kiến của anh ấy về việc đó như thế nào?
     +
    == Oxford==
    == Oxford==

    05:50, ngày 18 tháng 5 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    (viết tắt) của .is, .has, .us, .does

    (thông tục) (như) is
    it 's raining
    trời mưa
    what 's the matter?
    cái gì đấy?
    she 's gone
    cô ta đã đi khỏi
    (thông tục) (như) has
    he 's done it
    anh ấy đã làm việc đó rồi.
    (thông tục) (như) us
    let 's go
    nào chúng ta đi thôi
    (thông tục) (như) does
    what 's he say about it?
    ý kiến của anh ấy về việc đó như thế nào?


    Oxford

    Abbr.

    Is, has (he's; it's; John's; Charles's).
    Us (let's).3 colloq. does (what's he say?).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X