• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Động từ=== =====Tính, tính toán===== =====Tính trước, suy tính, dự tính===== ::this action had ...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 24: Dòng 24:
    =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho rằng, tin rằng, tưởng rằng=====
    =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho rằng, tin rằng, tưởng rằng=====
     +
    ===Hình thái từ===
     +
    *V-ed.[[calculated]]
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==

    07:59, ngày 23 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Động từ

    Tính, tính toán
    Tính trước, suy tính, dự tính
    this action had been calculated
    hành động này có suy tính trước
    Sắp xếp, sắp đặt (nhằm làm gì); làm cho thích hợp
    ( + on, upon) trông nom vào, tin vào, cậy vào, dựa vào
    we can't calculate upon having fine weather for our holidays
    chúng ta không thể trông mong là thời tiết sẽ tốt trong dịp nghỉ của chúng ta
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho rằng, tin rằng, tưởng rằng

    Hình thái từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tính
    tính toán

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Compute, reckon, add up, assess, evaluate, count, figure(out), estimate, gauge, determine, ascertain, work out: Bradleywas able to calculate the velocity of light. They calculatedwhere the sun would come up at the equinox and built theirtemple accordingly.

    Oxford

    V.

    Tr. ascertain or determine beforehand, esp. by mathematicsor by reckoning.
    Tr. plan deliberately.
    Intr. (foll. byon, upon) rely on; make an essential part of ones reckoning(calculated on a quick response).
    Tr. US colloq. suppose,believe.
    Calculative adj. [LL calculare (as CALCULUS)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X