• (Khác biệt giữa các bản)
    (ví dụ mới)
    (thêm example)
    Dòng 11: Dòng 11:
    ::[[a]] [[devoted]] [[friend]]
    ::[[a]] [[devoted]] [[friend]]
    ::người bạn tận tình
    ::người bạn tận tình
    -
    ::[[She]] [[was]] [[more]] [[devoted]] [[to]] [[her [[job]] [[than [[her]] [[family]]
    +
    ::[[She]] [[was]] [[more]] [[devoted]] [[to]] [[her]] [[job]] [[than]] [[her]] [[family]]

    06:32, ngày 18 tháng 8 năm 2008

    /di´voutid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hiến cho, dâng cho, dành cho
    Hết lòng, tận tâm, tận tình, tận tuỵ; sốt sắng, nhiệt tình
    to be devoted to someone (something)
    tận tuỵ nhiệt tình với ai (với công việc gì)
    a devoted friend
    người bạn tận tình
    She was more devoted to her job than her family


    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Faithful, true, dedicated, committed, devout, loyal,loving, doting, staunch, tender, staunch, steadfast, constant;ardent, loving, caring, fond, earnest, zealous, enthusiastic:Your brother was my most devoted friend throughout his life.

    Oxford

    Adj.
    Very loving or loyal (a devoted husband).
    Devotedlyadv. devotedness n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X