• /di´voutid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hiến cho, dâng cho, dành cho
    Hết lòng, tận tâm, tận tình, tận tuỵ; sốt sắng, nhiệt tình
    to be devoted to someone (something)
    tận tuỵ nhiệt tình với ai (với công việc gì)
    a devoted friend
    người bạn tận tình
    She was more devoted to her job than her family
    Cô dành tâm trí cho công việc hơn là gia đình mình


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X