• (Khác biệt giữa các bản)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
    Hiện nay (10:48, ngày 12 tháng 1 năm 2012) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 4: Dòng 4:
    ''Giải thích VN'': Độ sâu để đo lỗ khoan, được đo bằng đơn vị đo feet.
    ''Giải thích VN'': Độ sâu để đo lỗ khoan, được đo bằng đơn vị đo feet.
    ===Địa chất===
    ===Địa chất===
    -
    =====độ khoan sâu =====
    +
    =====số mét khoan (khoan) được =====

    Hiện nay

    Kỹ thuật chung

    độ khoan sâu

    Giải thích EN: The depth to which a borehole is drilled, measured in lineal feet. Giải thích VN: Độ sâu để đo lỗ khoan, được đo bằng đơn vị đo feet.

    Địa chất

    số mét khoan (khoan) được

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X