• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (23:34, ngày 11 tháng 7 năm 2010) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 2: Dòng 2:
    =====kiểm soát lũ lụt=====
    =====kiểm soát lũ lụt=====
    ''Giải thích EN'': [[The]] [[use]] [[of]] [[canals]], [[levees]], [[reservoirs]], [[floodways]], [[retaining]] [[walls]], [[and]] [[other]] [[means]] [[to]] [[provide]] [[protection]] [[from]] [[water]] [[overflow]].
    ''Giải thích EN'': [[The]] [[use]] [[of]] [[canals]], [[levees]], [[reservoirs]], [[floodways]], [[retaining]] [[walls]], [[and]] [[other]] [[means]] [[to]] [[provide]] [[protection]] [[from]] [[water]] [[overflow]].
    -
    ''Giải thích VN'': Một biện pháp sử dụng các con kênh, con chạch, các bể chứa nước, các tường giữ nước, và các thiết bị khác để ngăn không cho nước khỏi tràn ra ngoài.
    +
    ''Giải thích VN'': Một biện pháp sử dụng các con kênh, con rạch, các bể chứa nước, các tường giữ nước, và các thiết bị khác để ngăn nước tràn ra ngoài.
     +
     
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    =====sự điều tiết dòng chảy=====
    =====sự điều tiết dòng chảy=====

    Hiện nay

    Xây dựng

    kiểm soát lũ lụt

    Giải thích EN: The use of canals, levees, reservoirs, floodways, retaining walls, and other means to provide protection from water overflow. Giải thích VN: Một biện pháp sử dụng các con kênh, con rạch, các bể chứa nước, các tường giữ nước, và các thiết bị khác để ngăn nước tràn ra ngoài.

    Kỹ thuật chung

    sự điều tiết dòng chảy
    sự điều tiết lũ
    sự hạ mức lũ
    sự phòng lũ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X