-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...)===== =====Người bắt chước, n...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'fɔlouə</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==05:07, ngày 10 tháng 6 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
máy khoan sau, máy khoan hoàn thiện, thanh đẩy cam
Giải thích EN: 1. a drill that finishes digging a hole begun by a drill with a larger diameter, called the starter.a drill that finishes digging a hole begun by a drill with a larger diameter, called the starter.2. the part of a machine that rides on a cam.the part of a machine that rides on a cam.
Giải thích VN: 1. máy khoan hoàn thiện lỗ khoan đã được khoan mở đầu bằng máy có đường kính lớn hơn, máy này được gọi là máy khoan đầu, hay máy khoan khởi động. 2. chi tiết máy dẫn động cam.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ