-
(Khác biệt giữa các bản)(thực tế,tai nghe mắt thấy)(thực tế,tai nghe mắt thấy)
Dòng 3: Dòng 3: ===Tính từ======Tính từ========Thực hành==========Thực hành=====- ===== Thực tế=====- ===== Tai nghe mắt thấy=====::[[to]] [[have]] [[hands-on]] [[experience]] [[of]] [[electronic]] [[devices]]::[[to]] [[have]] [[hands-on]] [[experience]] [[of]] [[electronic]] [[devices]]::có kinh nghiệm thực hành về thiết bị điện tử::có kinh nghiệm thực hành về thiết bị điện tử+ ===== Thực tế=====+ ===== Tai nghe mắt thấy=======Chuyên ngành====Chuyên ngành===== Kinh tế ====== Kinh tế ===Hiện nay
Thông dụng
Tính từ
Thực hành
- to have hands-on experience of electronic devices
- có kinh nghiệm thực hành về thiết bị điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ