• (Khác biệt giữa các bản)
    (Bỏ khoảng trắng gần ngoặc đơn)
    Dòng 8: Dòng 8:
    ::những ẩn ý của lời tuyên bố này là thế nào?
    ::những ẩn ý của lời tuyên bố này là thế nào?
    -
    =====( số nhiều) quan hệ mật thiết=====
    +
    =====(số nhiều) quan hệ mật thiết=====
     +
     
    =====(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bện lại, sự tết lại, sự xoắn lại=====
    =====(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bện lại, sự tết lại, sự xoắn lại=====

    17:24, ngày 8 tháng 9 năm 2008

    /¸impli´keiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý
    what are the implications of this statement?
    những ẩn ý của lời tuyên bố này là thế nào?
    (số nhiều) quan hệ mật thiết
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bện lại, sự tết lại, sự xoắn lại

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    nhóm tất suy
    phép kéo theo
    sự suy ra

    Xây dựng

    sự liên can
    sự lôi kéo vào

    Kỹ thuật chung

    ngụ ý
    hệ quả
    phép tất suy
    formal implication
    phép tất suy hình thức
    material implication
    phép tất suy thực chất
    strict implication
    phép tất suy ngặt
    strong implication
    phép tất suy mạnh
    sự bao hàm
    sự kéo theo
    implication of events
    sự kéo theo các sự kiện
    thao tác nếu-thì

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Involvement, connection, inclusion, association,entanglement: My implication in that affair was minimal.
    Suggestion, hint, insinuation, innuendo, intimation: I resentthe implication that I had anything to do with the murder.
    Significance, purport, drift, meaning, denotation, conclusion,inference, import, connotation, sense, burden, substance,essence, pith: The implication of the article is that thegovernment knew about the illegal exports all along.

    Oxford

    N.
    What is involved in or implied by something else.
    Theact of implicating or implying.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X