• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Triết học; triết lý===== =====Marxist-Leninist philosophy===== =====Triết học Mác-Lênin====...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">fi'lɔsəfi</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    11:16, ngày 28 tháng 11 năm 2007

    /fi'lɔsəfi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Triết học; triết lý
    Marxist-Leninist philosophy
    Triết học Mác-Lênin
    the philosophy of Aristotle
    triết lý Atixtot
    Xử thế; triết lý sống
    a man without a philosophy of life
    một con người không có triết lý sống
    Tính bình thản, sự bình thản (bình tĩnh, thản nhiên trong cuộc sống)
    normal philosophy
    luân lý
    natural philosophy
    khoa học tự nhiên

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    triết lý

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    quan điểm

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    triết học
    social philosophy
    triết học xã hội

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Metaphysics, epistemology, logic, natural or moral ormetaphysical philosophy, rationalism, thinking, aesthetics: Heviews philosophy as the attempt to describe and codify universaltruths. 2 viewpoint, (point of) view, outlook, opinion,attitude, feeling, sentiment, idea, notion, ideology, (set of)beliefs or values, tenets, Weltanschauung, world-view: Harold'sphilosophy of life is 'Live and let live'.
    Stoicism,sang-froid, control, self-control, restraint, coolness,composure, calmness, serenity, placidity, cool-headedness,equanimity, thoughtfulness, imperturbability, self-possession,aplomb, dispassion, patience, resignation: You may be sure thatPaul allows nothing to disturb his philosophy.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 the use of reason and argument in seekingtruth and knowledge of reality, esp. of the causes and nature ofthings and of the principles governing existence, the materialuniverse, perception of physical phenomena, and human behaviour.2 a a particular system or set of beliefs reached by this. b apersonal rule of life.
    Advanced learning in general (doctorof philosophy).
    Serenity; calmness; conduct governed by aparticular philosophy. [ME f. OF filosofie f. L philosophiawisdom f. Gk (as PHILO-, sophos wise)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X