• (Khác biệt giữa các bản)
    ((toán học) cực)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'poulə</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    10:45, ngày 23 tháng 5 năm 2008

    /'poulə/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) địa cực, ở địa cực
    polar ice
    băng ở địa cực
    the polar regions
    những vùng địa cực
    (điện học) có cực
    polar attraction
    sức hút của cực nam châm
    (toán học) cực
    polar angle
    góc cực
    (nghĩa bóng) hoàn toàn đối nhau, cực kỳ trái ngược; thái cực (tính cách)

    Danh từ

    (toán học), (điện học) đường cực, điện cực

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cực diện
    cực tuyến
    pole and polar of a conic
    cực và cực tuyến của thiết diện conic
    pole and polar of a conic
    cực và cực tuyến của tiết diện conic
    shock polar
    cực tuyến va chạm

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đường đối cực
    thuộc về cực

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    thuộc cực

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    có cực

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Arctic, Antarctic, frigid, icy, glacial, freezing,frozen, numbing, Siberian, hibernal, hyperborean, brumal,wintry: It is positively polar in the house without the heatturned on.
    Opposite, opposed, antithetical, contrary,contradictory, diametric, antipodal, antagonistic, hostile:Dante felt Good and Evil to be the two polar elements of theCreation, on which it all turns.

    Oxford

    1 adj.

    A of or near a pole of the earth or a celestial body, orof the celestial sphere. b (of a species or variety) living inthe north polar region.
    Having magnetic polarity.
    A (of amolecule) having a positive charge at one end and a negativecharge at the other. b (of a compound) having electric charges.4 Geom. of or relating to a pole.
    Directly opposite incharacter or tendency.
    Polarly adv. [F polaire or mod.L polaris (as POLE(2))]

    Tham khảo chung

    • polar : Corporateinformation
    • polar : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X