• Revision as of 03:38, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhắc lại, sự được nhắc lại; điều nhắc lại, điều được nhắc lại
    learn in repetition
    học bằng cách nhắc lại
    Sự tái diễn
    let there be no repertition of this behaviour
    hãy đừng để tái diễn lối cư xử này (tức là đừng làm (như) thế nữa)
    Sự bắt chước
    a mere repetition
    chỉ là một sự bắt chước
    Bài học thuộc lòng
    Bản sao chép, bản mô phỏng
    a repertition of a previous talk
    bản sao một cuộc nói chuyện trước đây
    (âm nhạc) sự tập duyệt; ngón mổ liên tục

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tính lặp lại được

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lần lặp
    lặp lại
    phép lặp
    sự lặp lại
    tần suất

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Often, repetitions. reiteration(s), duplication(s),redundancy or redundancies, repeats, tautology or tautologies:The book is full of boring repetitions.
    Reiteration, repeat,echo, echoing, repeating, duplication, duplicating, rehearsal,recapitulation, restatement, replication, rereading, retelling,relisting, recital, reprise, rerun, rerunning: We sat through arepetition of every name for the benefit of any who might havemissed it the first time.

    Oxford

    N.

    A the act or an instance of repeating or being repeated.b the thing repeated.
    A copy or replica.
    A piece to belearned by heart.
    The ability of a musical instrument torepeat a note quickly.
    Repetitional adj. repetitionary adj.[F r‚p‚tition or L repetitio (as REPEAT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X