• /ˈpriviəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Trước (thời gian, thứ tự); ưu tiên
    the previous day
    ngày hôm trước
    without previous notice
    không có thông báo trước
    previous to
    trước khi
    (thông tục) vội vàng, hấp tấp
    Previous Examination
    kỳ thi đầu tiên để lấy bằng tú tài văn chương (trường đại học Căm-brít)
    previous question
    sự đặt vấn đề có đem ra biểu quyết ngay một vấn đề trong chương trình nghị sự không (nghị viện Anh)

    Phó từ

    ( previous to) trước khi
    previous to his marriage
    trước khi anh ta lấy vợ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    trước

    Xây dựng

    vừa qua

    Kỹ thuật chung

    trước
    previous carry
    sự mang sang trước (từ hàng trước)
    previous decade
    hình (số thập phân) đứng trước
    previous decade
    hàng (số thập phân) đứng trước
    previous element coding
    sự mã hóa phần tử trước
    previous item
    mục trước
    Previous Item from Sender
    khoản mục trước đó từ người gửi
    previous page
    trang trước
    previous record
    mẩu tin trước
    previous release
    ấn bản trước
    previous release
    phiên bản trước
    previous specified element
    phần tử xác định trước
    previous version
    phiên bản trước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X