• /,repi'tiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhắc lại, sự được nhắc lại; điều nhắc lại, điều được nhắc lại
    learn in repetition
    học bằng cách nhắc lại
    Sự tái diễn
    let there be no repertition of this behaviour
    hãy đừng để tái diễn lối cư xử này (tức là đừng làm (như) thế nữa)
    Sự bắt chước
    a mere repetition
    chỉ là một sự bắt chước
    Bài học thuộc lòng
    Bản sao chép, bản mô phỏng
    a repertition of a previous talk
    bản sao một cuộc nói chuyện trước đây
    (âm nhạc) sự tập duyệt; ngón mổ liên tục

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự lặp

    Xây dựng

    tính lặp lại được

    Kỹ thuật chung

    lần lặp
    lặp lại
    phép lặp
    sự lặp lại
    tần suất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X