• Revision as of 03:52, ngày 14 tháng 6 năm 2008 by Fantomas (Thảo luận | đóng góp)
    /ri'tenʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự có được, sự giữ được, sự sở hữu, sự sử dụng
    retention of one's rights
    sự sử dụng các quyền
    Sự giữ lại, sự cầm lại, sự chặn lại (cái gì tại một chỗ)
    the retention of flood waters
    việc chặn nước lũ
    Sự duy trì
    Sự ghi nhớ; trí nhớ, khả năng nhớ mọi chuyện
    her limited powers of retention
    khả năng nhớ của cô ta bị hạn chế
    Sự bí (đái...)

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    bí tiểu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    duy trì
    lượng (mưa) trữ lại
    sự duy trì
    sự giữ
    sự giữ lại
    sự lưu giữ
    sự lưu lại
    van một chiều

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự giữ lại
    tiền giữ lại, dành lại, khấu trừ

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    A the act or an instance of retaining; the state of beingretained. b the ability to retain things experienced orlearned; memory.
    Med. the failure to evacuate urine oranother secretion. [ME f. OF retention or L retentio (asRETAIN)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X