• Revision as of 04:17, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (chính trị) sự nắm giữ chức vụ
    Sự chiếm giữ (đất đai, bất động sản..)
    Đất cho làm rẽ, đất phát canh
    Sự chiếm hữu, sự hưởng dụng; thời gian chiếm hữu, thời gian hưởng dụng; nhiệm kỳ
    during his short tenure of office
    trong thời gian ngắn ngủi ông ta giữ nhiệm vụ
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự bổ nhiệm làm giáo viên thường xuyên (ở một trường đại học, cơ sở)
    granted tenure after six years
    được bổ nhiệm làm giáo viên chính thức sau sáu năm
    feudal tenure
    thái ấp

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nhiệm kỳ
    nhiệm kỳ thời gian được thuê mướn (nhà đất ...)
    sự chiếm hữu
    sự đương nhiệm
    sự hưởng dụng
    sự tại chức
    thời gian chiếm hữu
    thời gian được thuê mướn (nhà, đất...)
    thời gian hưởng (một chức vụ)
    thời gian hưởng một chức vụ

    Nguồn khác

    • tenure : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Possession, holding, occupancy, incumbency, tenantry,tenancy, occupation, residency, residence: The laws on tenureare extremely complicated.
    (job) security, permanence,permanency: After five years he was automatically guaranteedtenure.

    Oxford

    N.

    A condition, or form of right or title, under which (esp.real) property is held.
    (often foll. by of) a the holding orpossession of an office or property. b the period of this(during his tenure of office).
    Guaranteed permanentemployment, esp. as a teacher or lecturer after a probationaryperiod. [ME f. OF f. tenir hold f. L tenere]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X