• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'teðə(r)</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    14:17, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /'teðə(r)/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dây dắt (dây thừng, xích buộc một con vật khi nó đang ăn cỏ)
    Phạm vi, giới hạn (hiểu biết, chịu đựng...)
    to be at the end of one's tether
    kiệt sức, hết hơi; hết phương kế

    Ngoại động từ

    Buộc, cột bằng dây
    to tether a horse to a tree
    buộc ngựa vào cây

    Hình Thái Từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Lead, leash, rope, cord, fetter, restraint, halter, tie,chain: The dog had broken loose from its tether and was runningaround in the yard.
    V.
    Tie (up or down), restraint, fetter, chain (up or down),leash, manacle, secure, shackle, fasten, picket, stake: Whydon't you tether the goat where the grass is more plentiful?

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A rope etc. by which an animal is tied toconfine it to the spot.
    The extent of one's knowledge,authority, etc.; scope, limit.
    V.tr. tie (an animal) with atether.
    At the end of one's tether having reached the limit ofone's patience, resources, abilities, etc. [ME f. ON tj¢thr f.Gmc]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X