• (đổi hướng từ Tethered)
    /'teðə(r)/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dây dắt (dây thừng, xích buộc một con vật khi nó đang ăn cỏ)
    Phạm vi, giới hạn (hiểu biết, chịu đựng...)
    to be at the end of one's tether
    kiệt sức, hết hơi; hết phương kế

    Ngoại động từ

    Buộc, cột bằng dây
    to tether a horse to a tree
    buộc ngựa vào cây

    Tin học

    Nối 1 thiết bị cầm tay với máy tính
    tethering
    dùng smartphone nối với máy tính bằng wifi/dây USB, máy tính sẽ online bằng sóng của điện thoại
    tethered capture, tethered shooting
    máy ảnh nối với máy tính, nhưng sử dụng máy tính để chụp ảnh

    Hình Thái Từ

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X