-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(kiến trúc) cầu cạn (cầu dài, (thường) có nhiều vòm cuốn để đỡ con đường b...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">ˈvaɪəˌdʌkt</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->10:02, ngày 4 tháng 7 năm 2008
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
cầu cạn/cầu vựơt
Giải thích EN: 1. a bridge, usually long and multispan, that carries a road or railroad over a river, a valley, or an urbanized area.a bridge, usually long and multispan, that carries a road or railroad over a river, a valley, or an urbanized area.2. any bridge, as over a road, channel, or the like.any bridge, as over a road, channel, or the like.
Giải thích VN: 1. một cây cầu dài và có nhiều nhịp, có đường và đường sắt đi qua sông, thung lũng hay khu đô thị 2. cầu đi qua kênh, đưòng hay tương tự như vậy.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ