• /ˈvaɪəˌdʌkt/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kiến trúc) cầu cạn (cầu dài, (thường) có nhiều vòm cuốn để đỡ con đường bộ hoặc đường tàu hoả vắt qua thung lũng hoặc chỗ trũng ở trên mặt đất)

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Cầu cạn

    Xây dựng

    cầu cạn/cầu vựơt

    Giải thích EN: 1. a bridge, usually long and multispan, that carries a road or railroad over a river, a valley, or an urbanized area.a bridge, usually long and multispan, that carries a road or railroad over a river, a valley, or an urbanized area.2. any bridge, as over a road, channel, or the like.any bridge, as over a road, channel, or the like.

    Giải thích VN: 1. một cây cầu dài và có nhiều nhịp, có đường và đường sắt đi qua sông, thung lũng hay khu đô thị 2. cầu đi qua kênh, đưòng hay tương tự như vậy.

    cầu có trụ cao

    Kỹ thuật chung

    cầu giá cao
    cầu vượt

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    bridge , overpass , ramp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X