• Hóa học & vật liệu

    sự thử độ tiếp nhận

    Toán & tin

    kiểm nhận

    Giải thích VN: Một cuộc đánh giá hình thức do khách hàng tiến hành, thường là tại nhà máy, để kiểm chứng nhà chế tạo có đáp ứng được các tính năng kỹ thuật theo như hợp đồng và xem một thiết bị có vận hành như mong muốn hay không.

    kiểm tra để chấp nhận
    kiểm tra để nghiệm thu
    kiểm tra nhận hàng

    Giải thích VN: Một cuộc đánh giá hình thức do khách hàng tiến hành, thường là tại nhà máy, để kiểm chứng nhà chế tạo có đáp ứng được các tính năng kỹ thuật theo như hợp đồng và xem một thiết bị có vận hành như mong muốn hay không.

    sự thí nghiệm thu
    tự kiểm nhận

    Xây dựng

    sự thử nghiệm nghiệm thu
    thí nghiệm nghiệm thu

    Điện tử & viễn thông

    sự thử việc thu nhận

    Điện lạnh

    thử nghiệm thu

    Điện

    thử (nghiệm) nghiệm thu
    thử nghiệm chấp nhận được

    Kỹ thuật chung

    phép kiểm tra sự chấp nhận

    Giải thích EN: Any test performed on a product or item to determine if it meets specifications or standards. Giải thích VN: Một phép kiểm tra thực hiện trên một sản phẩm để xác định liệu nó có đáp ứng các yêu cầu không.

    sự kiểm tra nghiệm thu
    sự thí nghiệm nghiệm thu
    sự thử nghiệm thu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X