• Thông dụng

    Danh từ

    Sự tồn tại sau khi chết
    Dạng tồn tại được tin sẽ tiếp tục sau khi chết
    Giai đoạn sau của cuộc đời
    Giai đoạn của cuộc sống sau khi trải qua một sự kiện hoặc sau khi giữ một vai trò cụ thể
    Is there an afterlife for retired football players ?
    Tiếng tăm sau khi chết, sự lưu danh
    Tiếng xấu hoặc tiếng tốt (uy tín, thanh danh) của một người nổi tiếng sau khi đã qua đời (trong văn chương)

    Từ đồng nghĩa

    life after death , hereafter ,

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X