• /´ba:kə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chó sủa
    Người hay quát tháo; người vừa đánh vừa hò hét
    Người rao hàng (ở cửa hiệu, nơi bán đấu giá)
    (từ lóng) súng đại bác, pháo

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    máy bóc vỏ cây
    máy tuốt vỏ

    Giải thích EN: 1. a machine that removes bark from logs.a machine that removes bark from logs.2. a person who removes bark and dirt from wood using a steam barker or drum barker.a person who removes bark and dirt from wood using a steam barker or drum barker. Giải thích VN: 1. Loại máy tuốt vỏ cây ra khỏi thân cây. 2. Người tuốt vỏ cây ra khỏi thân cây sử dung máy tuốt hơi hay tang trống.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X