• /bai´feiʃəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có hai mặt
    (lá..) có mặt trên và mặt dưới khác nhau

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    có hai mặt

    Giải thích EN: Of or relating to a tool in which both sides are alike. Giải thích VN: Thuộc hoặc gắn với dụng cụ mà có hai mặt giống nhau.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X