• /¸kɔmi´nju:ʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tán nhỏ, sự nghiền nhỏ
    Sự chia nhỏ (tài sản)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    nghiền
    sự nghiền
    sự nghiền nhỏ

    Giải thích EN: A process of material size reduction, consisting of breaking, crushing, grinding, or pulverizing.. Giải thích VN: Một quá triình giảm kích cỡ vật liệu, bao gồm đập vỡ, ép, nghiền, tán nhỏ.

    sự tán nhỏ

    Kinh tế

    sự chia nhỏ
    sự nghiền nhỏ
    sự tán nhỏ

    Địa chất

    sự nghiền vụn, sự tán nhỏ, sự xay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X